Thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký kinh doanh, hợp tác xã
STT |
Tên thủ tục |
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh 2.000720 |
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh 1.001570 |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh 1.001266 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh 2.000575 |
6 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
7 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
8 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
9 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
10 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
18 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
21 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
|