STT |
Tên thủ tục |
Tải về |
1 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (BLĐ-TBVXH-GLA-286173) |
|
2 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
3 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
4 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
5 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
7 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần BLĐ-TBVXH-GLA-286157 |
|
8 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
BLĐ-TBVXH-GLA-286156 |
|
9 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ BLĐ-TBVXH-GLA-286181 |
|
10 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ T-GLA-283817-TT |
|
11 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
12 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
13 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở T-GLA-283654-TT |
|
14 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
15 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
16 |
Công nhận hộ nghèo, công nhận hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
|
17 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (thủ tục bổ sung) |
|
18 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng (thủ tục bổ sung) |
|
19 |
Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân ” T-GLA-283765-TT |
|
20 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội |
|
21 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
22 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
23 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
24 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
25 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
26 |
xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
27 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|