|
8 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe doạ tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe doạ tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam 1.005187 |
Lĩnh vực đất đai |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
9 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Lĩnh vực đất đai |
Uỷ ban nhân dân huyện |
10 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) 2.001761 |
Lĩnh vực đất đai |
Uỷ ban nhân dân huyện |
11 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu 1.004206 |
Lĩnh vực đất đai |
Uỷ ban nhân dân huyện |
12 |
Cấp giấy phép môi trường 1.010723.000. 00.00.H21 |
Lĩnh vực Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
13 |
Cấp đổi giấy phép môi trường 1.010724.000. 00.00.H21 |
Lĩnh vực Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
14 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường 1.010725.000.00.00.H21 |
Lĩnh vực Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
15 |
Cấp lại giấy phép môi trường 1.010729.000. 00.00.H21 |
Lĩnh vực Môi trường |
Uỷ ban nhân dân huyện |
|