STT |
Nội dung bồi dưỡng |
Số lượng học viên |
Hình thức học |
Số CVCCVC cấp xã |
Ghi chú |
Trong giờ |
Ngoài giờ |
A |
Năm 2020 |
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị - hành chính |
30 |
x |
|
10 |
|
II |
Hoàn thiện kiến thức để cấp bằng cao cấp lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
III |
Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng |
5 |
x |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên chính |
30 |
x |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên |
20 |
x |
|
|
|
5 |
Các nội dung đào tạo, bồi dưỡng khác theo vị trí việc làm |
28 |
x |
|
28 |
|
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo, kỹ năng giao tiếp |
30 |
x |
|
20 |
|
7 |
Các loại hình bồi dưỡng khác |
20 |
x |
|
20 |
|
B |
Năm 2021 |
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị - hành chính |
20 |
x |
|
10 |
|
II |
Hoàn thiện kiến thức để cấp bằng cao cấp lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
III |
Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện |
5 |
x |
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng |
5 |
x |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên chính |
20 |
x |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên |
30 |
x |
|
|
|
5 |
Các nội dung đào tạo, bồi dưỡng khác theo vị trí việc làm |
30 |
x |
|
15 |
|
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo, kỹ năng giao tiếp |
20 |
x |
|
5 |
|
7 |
Các loại hình bồi dưỡng khác |
10 |
x |
|
10 |
|
C |
Năm 2022 |
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị - hành chính |
30 |
x |
|
10 |
|
II |
Hoàn thiện kiến thức để cấp bằng cao cấp lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
III |
Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện |
5 |
x |
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng |
5 |
x |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên chính |
15 |
x |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên |
20 |
x |
|
|
|
5 |
Các nội dung đào tạo, bồi dưỡng khác theo vị trí việc làm |
20 |
x |
|
5 |
|
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo, kỹ năng giao tiếp |
5 |
x |
|
5 |
|
7 |
Các loại hình bồi dưỡng khác |
20 |
x |
|
20 |
|
D |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị - hành chính |
20 |
x |
|
12 |
|
II |
Hoàn thiện kiến thức để cấp bằng cao cấp lý luận chính trị |
|
x |
|
|
|
III |
Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng |
3 |
x |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên chính |
8 |
x |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên |
15 |
x |
|
|
|
5 |
Các nội dung đào tạo, bồi dưỡng khác theo vị trí việc làm |
25 |
x |
|
10 |
|
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo, kỹ năng giao tiếp |
|
x |
|
|
|
7 |
Các loại hình bồi dưỡng khác |
|
x |
|
|
|
E |
Năm 2024 |
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị - hành chính |
|
x |
|
|
|
II |
Hoàn thiện kiến thức để cấp bằng cao cấp lý luận chính trị |
|
x |
|
|
|
III |
Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện |
|
x |
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng |
|
x |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên chính |
|
x |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên |
|
x |
|
|
|
5 |
Các nội dung đào tạo, bồi dưỡng khác theo vị trí việc làm |
|
x |
|
|
|
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo, kỹ năng giao tiếp |
|
x |
|
|
|
7 |
Các loại hình bồi dưỡng khác |
30 |
x |
|
10 |
|
F |
Năm 2025 |
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo Trung cấp lý luận chính trị - hành chính |
|
x |
|
|
|
II |
Hoàn thiện kiến thức để cấp bằng cao cấp lý luận chính trị |
|
x |
|
|
|
III |
Bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện |
|
x |
|
|
|
2 |
Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng |
|
x |
|
|
|
3 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên chính |
|
x |
|
|
|
4 |
Bồi dưỡng kiến thức QLHCNN ngạch chuyên viên |
|
x |
|
|
|
5 |
Các nội dung đào tạo, bồi dưỡng khác theo vị trí việc làm |
|
x |
|
|
|
6 |
Bồi dưỡng kỹ năng soạn thảo, kỹ năng giao tiếp |
|
x |
|
|
|
7 |
Các loại hình bồi dưỡng khác |
|
x |
|
|
|