|
Số liệu dân số và tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 huyện Đức Cơ .
31/01/2020
Năm 2019, trên địa bàn huyện Đức Cơ có 19.058 hộ/ 76.554 nhân khẩu, trong đó hộ Dân tộc thiểu số là 7.757 hộ chiếm 40,70%; trong đó khẩu Dân tộc thiểu số là 35.745 khẩu, chiếm 46,69%.
STT |
Đơn vị |
Dân số |
Số hộ |
Số khẩu |
Tổng số |
Hộ DTTS |
Tỷ lê (%) |
Tổng số |
Khẩu
DTTS |
Tỷ lê (%) |
Tổng cộng toàn huyện |
19.058 |
7.757 |
40,70 |
76.544 |
35.745 |
46,69 |
1 |
Xã Ia Kla |
1.894 |
811 |
42,82 |
7.641 |
3.533 |
46,24 |
2 |
Xã Ia Dơk |
1.997 |
1.141 |
57,14 |
8.528 |
5.759 |
67,53 |
3 |
Xã Ia Dom |
2.083 |
663 |
31,83 |
8.456 |
3.000 |
35,44 |
4 |
Xã Ia Kriêng |
1.342 |
1.092 |
81,37 |
5.969 |
5.012 |
83,97 |
5 |
Xã Ia Nan |
1.947 |
556 |
28,56 |
8.205 |
2.743 |
33,43 |
6 |
Xã Ia Din |
1.807 |
842 |
46,60 |
7.270 |
3.726 |
51,52 |
7 |
Xã Ia Lang |
1.044 |
645 |
61,78 |
4.369 |
3.228 |
73,88 |
8 |
Xã Ia Pnôn |
1.272 |
1.103 |
86,71 |
4.904 |
4.574 |
93,27 |
9 |
Xã Ia Krêl |
2.139 |
729 |
34,08 |
8.431 |
3.358 |
39,83 |
10 |
Thị trấn Chư Ty |
3.533 |
175 |
4,95 |
12.772 |
812 |
6,36 |
Kiều Nhung
|